Categories Góc Chia Sẻ

500 tên Hay để Đặt tên cho con trai sinh năm Kỷ Hợi 2019 Ý Nghĩa

Đặt tên cho bé trai là điều bạn đang quan tâm và tìm hiểu, bài viết dưới dây evatoday.net xin gửi tới bạn 500 Tên cho con trai sinh năm Kỷ Hợi 2019 rất Hay và Ý nghĩa cũng như giúp các bạn cách Đặt tên cho con trai theo phong thủy, theo Mệnh và theo Tuổi của bố mẹ.

Đặt tên cho con luôn là điều làm bố mẹ đau đầu nhất Không chỉ suy nghĩ làm sao để khỏi trùng tên anh em trong họ hàng bố mẹ phải suy nghĩ sao cho con mình có 1 cái tên Hay Ý Nghĩa và hợp với tuổi, theo phong thủy hay theo mệnh của bố mẹ để con được khỏe mạnh, được phát triển sau này

500 tên Hay để Đặt tên cho con trai sinh năm Kỷ Hợi 2019 Ý Nghĩa

Sinh con trai năm 2019 tháng nào tốt và hợp với bố mẹ

Từ lâu nay việc chọn năm sinh hay chọn tháng sinh cho con không còn quá lạ lẫm bởi đây là 1 trong những việc khoa học mà bố mẹ có thể nghiên cứu và giúp được cho con mình để con mình có 1 tương lai tốt nhất.

Nếu Bé trai được sinh năm 2019 năm Kỷ hợi thì sẽ Là những người thật thà và phúc hậu , rất đáng yêu có tính bền bỉ khó mà bị thất bại hay bị hạ gục, những bé này tính tình tương đối hòa đồng thân thiện với mọi người xung quanh, Trong công việc thì kiên trì một Khi bắt tay làm gì đó thì dù cho công việc có khó khăn đến đâu cũng không bỏ dở giũa chừng và hoàn thành công việc một cách tốt đẹp và đúng theo mục tiêu đưa ra.

Những bé trai sinh năm 2019 sẽ thuộc cung cấn (Thổ) – Mệnh Bình Địa Lộc ( Tức là cây mặc trên đồng bằng) – Thuộc cung Ly Hỏa thuộc Đông tứ mệnh – Hợp với màu: Hợp với các màu xanh như: Màu xanh lục, xanh da trời. Các màu đỏ, tím, hồng, cam – Không hợp với màu:  Màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy

Sự nghiệp của những bé trai sinh năm 2019 có phần vững chắc và tài lộc thu được không quá khó khăn và có cuộc sống khả quan, an nhàn,
Gia đạo nhỏ tuổi tốt đẹp trung vận hơi phức tạp , Công danh của các bé trai 2019 lúc trung vận lên cao và hậu vận thì bình thường.

Dưới đây là thông tin về các bé trai sinh năm 2019 

Sinh con trai tháng Giêng năm 2019: Đối với những Người tuổi Hợi sinh vào đầu xuân tháng giêng thường rất thông minh, có tướng hiển quý, làm nên sự nghiệp lớn, phúc lộc dồi dào, được mọi người kính trọng. an nhàn và giàu có.

Sinh con tháng 2 năm 2019: Những Người tuổi Hợi sinh vào tháng 2 tiết Kinh Trập rất dễ trở thành bậc kiệt xuất. Những người sinh tháng 2 thường là người thông minh, có sức khỏe, có số hưởng và được quý nhân phù trợ.

Sinh con tháng 3 năm 2019: Các bé trai Sinh vào tiết Thanh Minh tháng 3 nếu là người tuổi Hợi thường có thể chất rất mạnh, chí khí cao với tính tự lập, luôn được mọi người yêu mến kính trọng, sống biết điều và sang trọng.

Sinh con tháng 4 năm 2019: Tuổi Hợi sinh vào tiết Lập Hạ là người trung hậu hiền lành, ý chí kiên định ít thay đổi ý kiến, bản tính thông minh ham học hỏi. Là người quyền quý cao sang, mọi việc luôn được như ý, số mệnh vô cùng tốt đẹp. Đức tài song toàn, sự nghiệp như ý.

Sinh tháng 5 năm 2019: Sinh vào tháng 5 tiết Mang Chủng thường là người tính tình nhu nhược hay bảo thủ, những người này không có khả năng đảm nhiệm những công việc lớn vì không quyết đoán, những người này cuộc đời luôn bình lặng phải về già với được an hưởng và an nhàn.

Sinh con trai tháng 6 kỷ Hợi: Những bé trai tuổi Hợi sinh vào tiết Tiểu Thử tính cách thường thiếu quyết đoán, và không có ý chí vươn lên, học không được giỏi vì vậy sự nghiệp khó thành. Những người này nếu không cố gắng thì cuộc sống sẽ vất vả.

Sinh tháng 7 con trai Kỷ hợi: Những bé trai Sinh vào tiết Lập Thu tuổi hợi thường là người sống độc lập, hay ghét chuyện thị phi và hay lên tiếng bảo vệ người khác. Cuộc đời những người này luôn được hưởng vinh hoa phú quý và bé sẽ có nhiều triển vọng thành đạt, cuộc sống đầy đủ.

Đối với các bé sinh tháng 8/2019: Theo các chuyên gia thì đây là những người vận tốt thường có quyền cao chức trọng, Là người uy quyền, có tố chất của lãnh đạo, Tuy nhiên sự nghiệp phải trải qua nhiều thử thách mới được như ý. có thể phá sản nhưng có người giúp đỡ.

Sinh tháng 9 năm 2019: Phần lớn những Người tuổi Hợi sinh vào tiết Hàn Lộ thường thiếu cực quyết đoán. Những Người này cuộc sống vật chất tương đối tốt đầy đủ, tương lai luôn vươn lên và sau về già đông cháu con.

Sinh con vào tháng 10 năm 2019: là những người hiền lành , Bé sinh năm 2019 vào tháng này sẽ được an nhàn đức độ, người người quý mến và về già con cháu phát triển tốt

Tuổi Kỷ Hợi sinh tháng 11 năm 2019: Người tuổi Hợi sinh vào tháng 11 tiết Đại Tuyết thường có thân thể đầy đặn, trung thành, lễ nghĩa, danh lợi song toàn, danh lợi song toàn, an nhàn đầy đủ.

Tuổi Kỷ Hợi sinh tháng 12 năm 2019: Đối với các bé trai Sinh vào tháng 12 Kỷ Hợi là tiết Tiểu Hàn, người tuổi Hợi tuy được lộc trời ban nhưng không có quyền lực, lành ít dữ nhiều, cần đề phòng họa lớn từ trong gia đình lẫn ngoài xã hội.

Sinh con trai năm 2019 tháng nào tốt và hợp với bố mẹ

Đặt tên cho con trai Theo Phong Thủy – Theo mệnh – Theo tuổi của bố mẹ

Để đặt tên cho bé trai năm 2019 năm Kỷ Hợi thì có rất nhiều và dưới đây chúng tôi xin lọc ra 1 số tên cho bé trai hay và ý nghĩa để các bạn lựa chọn.

  • Cách Đặt tên cho con trai sinh năm 2019 theo Bản Mệnh

Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.

  • Đặt tên cho bé trai theo Tam Hợp

Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Thân nằm trong Tam hợp Thân – Tý – Thìn nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.

  • Đặt tên cho bé trai 2019 theo Tứ Trụ

Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.

  • Đây là cách Đặt tên cho bé trai sinh năm 2019 theo tính cách của bé.

Bạn có thể chọn những tên như: Khổng, Tự, Tồn, Tôn, Học, Hiếu, Nông, Thìn, Thần, Giá, Lệ, Chân, Khánh, Lân, Cầu, Băng, Tuyền, Giang, Hồng, Hồ, Tân, Nguyên, Hải… Bản, Tài, Đỗ, Đông, Tùng, Lâm, Liễu, Cách, Đào, Lương, Dương… Đài, Trung, Sử, Tư, Đồng, Hướng, Quân, Trình, Thiện, Hòa, Gia, Đường, An, Thủ, Tông, Quan, Thất, Dung, Nghi, Ninh, Hoành, Bảo, Hựu, Thực, Khoan… Nhân, Giới, Kim, Đại, Nhiệm, Trọng, Tín, Hà, Bảo, Hưu, Nghi, Huấn, Từ, Ngữ, Thành, Mưu, Nghị, Cảnh… Ngọc, Cửu, Linh, San, Trân, Cầu, Cầm, Lâm, Dao, Anh…  Hình, Ngạn, Ảnh, Chương, Bân, Lệ, Đồng, Thường, Hi, Tịch, Thị, Sư, Phàm, Ước, Hệ, Tố, Kinh, Hồng, Duyên… sẽ giúp người tuổi Hợi có được vẻ anh tuấn, phú quý song toàn.

Danh sách 500 tên cho bé trai đẹp và ý nghĩa bố mẹ nên lựa chọn cho bé trai 2019

1. Bé trai Tên AN: bình an, yên ổn

Thành An, Ngọc An, Thế An, Minh An, Đức An, Phú An,Hoàng An, Tường An, Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Xuân An, Trọng An, Hải An, Thanh An, Hòa An,

2. Con trai Tên ANH: thông minh sáng sủa

Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh

3. Bé Trai Tên BÁCH: mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn

Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách, Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách,

4. Con trai Tên BẢO: vật quý báu, hiếm có

Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo

5. Bé trai Tên CÔNG: liêm minh, người có trước có sau

Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Chí Công, Thành Công, Đức Công, Hữu Công

6. Bé trai Tên CƯỜNG: khí dũng, mạnh mẽ, uy lực

Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường

7. Bé Trai Tên ĐỨC: nhân nghĩa, hiền đức

Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức

8. Bé trai sinh năm 2019 Tên DŨNG: anh dũng, dũng mãnh

Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng

9. Con trai sinh năm Kỷ Hợi Tên DƯƠNG: biển lớn, ánh mặt trời

Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Thái Bình Dương, Đại Dương,  Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương

10. Bé trai 2019 Tên ĐẠT: thành đạt

Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt,  Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt

11. COn trai sinh năm 2019 Tên DUY: Thông minh, sáng láng

Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, , Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Ngọc Duy

12. Bé Trai Tên GIA sinh năm Kỷ Hợi: hưng vượng, gia đình

Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia, An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia,

13. Những bé trai sinh năm 2019 Tên HẢI: Biển cả

Quốc Hải, Hồng Hải, Thanh Hải, Tuấn Hải, Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải, Trường Hải,

14. Bé trai Tên HIẾU: lương thiện, hiếu thảo

Minh Hiếu, Xuân Hiếu, Đình Hiếu, Quang Hiếu, Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận Hiếu, Duy Hiếu, Khắc Hiếu, Quốc Hiếu, Nghĩa Hiếu, Trọng Hiếu, Ngọc Hiếu,

15. Con trai Tên HOÀNG: màu vàng, dòng dõi vua

Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng, Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng,

16. Con trai Tên HUY: Ánh sáng, tốt đẹp

Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy, Quốc Huy, Đức Huy, Khắc Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy,

17. Những bé trai Tên HÙNG: sức mạnh vô song

Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng Hùng, Anh Hùng, Đức Hùng, Huy Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng,

18. Những bé Tên KHẢI: sự cát tường

Đăng Khải, Duy Khải, Trung Khải , Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải, Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải,

19. Đặt con trai Tên KHANG: phú quý, hưng vượng

Nam Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang, Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang,

20. Đặt tên bé trai Tên KHÁNH: âm vang, tiếng chuông ngân

Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh, Quốc Khánh, Huy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh Khánh,

21. Những bé trai Tên KHOA: thông minh, linh hoạt

Tuấn Khoa, Nguyên Khoa, Mạnh Khoa, Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa,

22. Bé trai Tên KHÔI: đẹp trai

Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi, Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi,

23. Con trai Tên KIÊN: ý chí kiên cường

Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên, Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên,

24. Cậu trai nào sinh 2019 Tên LÂM: mạnh mẽ như cây rừng

Quang Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm, Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Đình Lâm, Tuấn Lâm,

25. Các bé trai sinh năm 2019 Tên LONG: mạnh mẽ như rồng

Thanh Long, Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Tuấn Long, Việt Long, Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Hải Long, Hoàng Long, Hữu Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long,

26. Tên LỘC: phúc lộc

Hữu Lộc, Vĩnh Lộc, Tấn Lộc, Phúc Lộc, Bá Lộc, Ðình Lộc, Nam Lộc, Nguyên Lộc, Phước Lộc, Quang Lộc, Xuân Lộc, An Lộc, Khánh Lộc, Minh Lộc, Bảo Lộc,

27. Tên MINH: thông minh, ánh sáng

Thiện Minh, Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Gia Minh, Hải Minh, Anh Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh,

28. Tên NAM: phương Nam, sự nam tính

Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam, An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam,

29. Tên NGHĨA: người sống có trước có sau

Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa, Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa,

30. Tên NGỌC: bảo vật quý hiếm

Anh Ngọc, Hoàng Ngọc, Thế Ngọc, Gia Ngọc, Bảo Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc

31. Tên NGUYÊN: nguồn gốc, bình nguyên

Bình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải Nguyên

Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên, Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên,

32. Tên NHÂN: người có lòng nhân ái

Trường Nhân, Việt Nhân, Duy Nhân, Hoài Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân, Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân,

33. Những bé Tên PHI: sức mạnh phi thường

Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi, Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi,

34. Những bé trai Tên PHONG: sẽ nhanh nhẹn, cứng rắn và vươn cao vươn xa

Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong, Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong,

35. Tên PHÚC dành cho các bé 2019 : thường hiền lành

Đình Phúc, Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc, Hồng Phúc

36. Tên QUÂN các bé sinh 2019 sẽ: khí chất vua

Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân, Khánh Quân, Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đình Quân,

37. Tên QUANG: thông minh sáng láng

Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang, Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang,

38. Tên QUỐC: Đẹp trai vững như giang sơn

Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc, Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc,

39. Tên TÂM: Thường nhân hậu hiếu thảo

Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh Tâm, Huy Tâm, Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm,

40. Tên THÁI: sau thường yên bình, to lớn

Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái, Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt Thái,

41. Những bé Tên THÀNH: thường sau này sẽ rất thành công, nổi tiếng

Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành, Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành,

42. Tên THIÊN: khí phách có tướng lãnh đạo

Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên, Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên,

43. Tên THỊNH: cuộc sống hưng thịnh

Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh

44. Tên TRUNG: tấm lòng trung hậu và vị tha

Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Hoàng Trung, Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung,

45. Tên TUẤN: tài giỏi, đẹp trai tuấn tú

Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn, Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn,

46. Các cậu bé Tên TÙNG: thường sẽ luôn vững chắc như cây tùng

Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng, Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng,

47. Đạt bé trai Tên SƠN: Thường sẽ mạnh mẽ và cứng rắn như núi

Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn, Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn,

48. Những bé trai Tên VIỆT: thường là ưu việt xuất chúng

Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt, Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt,

49. Con Trai sinh 2019 Tên VINH: hiển vinh, Vinh quang

Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh, Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh,

50. Dành cho những bé trai Tên UY: sức mạnh, quyền lực

Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí Uy, Thế Uy, Thiên Uy, Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy,

500 tên Hay để Đặt tên cho con trai sinh năm Kỷ Hợi 2019 Ý Nghĩa
4.3 (85.71%) 7 votes

3 thoughts on “500 tên Hay để Đặt tên cho con trai sinh năm Kỷ Hợi 2019 Ý Nghĩa”

  1. Em muốn đặt tên cho con, Bố tên Thanh mẹ tên tình,
    Bé vừa mới sinh song, Chưa biết đặt ten gì cho phù hợp
    Anh chị gúp em vớ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *